TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

compatibility

tính tương thích

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tính tương hợp

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ tương hợp

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

sự kiểm tra tính tương thích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

compatibility

compatibility

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

interoperability test

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
compatibility :

Compatibility :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

compatibility

VERTRÄGLICHKEIT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kompatibilität

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufnahme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kompatibilitat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
compatibility :

Kompatibilität:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

compatibility

COMPATIBILITÉ

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

LA COMPATIBILITÉ

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
compatibility :

Compatibilité :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

compatibility,interoperability test

sự kiểm tra tính tương thích

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verträglichkeit /f/ÂM, C_DẺO, CT_MÁY/

[EN] compatibility

[VI] tính tương hợp, tính tương thích

Kompatibilität /f/M_TÍNH, C_THÁI, TV, CT_MÁY/

[EN] compatibility

[VI] tính tương thích

Từ điển toán học Anh-Việt

compatibility

tính tương thích

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

COMPATIBILITY

tính tương thích. Hai máy tính là tương thích nếu cùng một chương trinh chạy được trên hai máy không có sự thay đổi, Hai bộ phận của một hệ thống máy tính (ví dụ máy tính và máy in) được coi là tương thích, nếu chúng có thể sử dụng cùng nhau mà không càn bộ chuyển đổi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

compatibility /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Kompatibilität; Verträglichkeit

[EN] compatibility

[FR] compatibilité

compatibility /TECH/

[DE] Kompatibilität; Verträglichkeit

[EN] compatibility

[FR] compatibilité

compatibility /IT-TECH,TECH/

[DE] Kompatibilität

[EN] compatibility

[FR] compatibilité

compatibility /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Kompatibilität; Verträglichkeit

[EN] compatibility

[FR] compatibilité

compatibility /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Aufnahme; Kompatibilitat

[EN] compatibility

[FR] compatibilité

Lexikon xây dựng Anh-Đức

compatibility

compatibility

Verträglichkeit

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

compatibility

tính tương thích 1. Khả năng cùa thiết bị này chấp nhận các dữ liệu do thiết bị khác xử lý mà không cần biến đồi dữ liệu và hoặc sửa đồi mã. Tính tương thích là mối quan tâm chung của những người sử dụng máy tính, lồ vấn đề trung tâm trong mọi cố gắng công nghiệp nhằm thiết lập các tiêu chuần tạo điều kiện cho cả phần cứng lẫn phần mềm làm việc hài hòa và dùng chung thông tin, bất kề nhà sản xuất nào. Theo ngôn ngữ máy tính và phần cứng liên quan, tính tương thích có hai ý nghĩa: mức độ mà hai máy cộ thề làm việc hài hòa và mức độ mà một linh kiện phẫn cứng phù hợp với tiêu chuần được chấp nhận. Trong trường hợp thứ nhất, tính 13-ĐT(A-V) tương thích (hoặc thiếu tính tương thích) giữa hal máy cho biết cốc máy tính cổ thề giao tiếp, phân chia dữ liệu hoặc chạy cùng các chương trình hay không và tớt mức độ nào. Ví dụ, Apple Macintosh và IBM PC nói chung không tương thích vì chúng không thề tự do giao tiếp hoặc dùng chung dữ liệu nếu không cố sự trợ giúp của phần cứng và hoặc phần mềm vốn hoạt động như bộ trung gian hoặc bộ biến đồi. Trong lĩnh vực tiêu chuần, máy tính và phần cứng khác thường được quảng cáo như tương thích với một số những mẫu được chấp nhận rộng rãi khác - ví dụ, các máy tính gọi là tương thích IBM và các modem gọi là tương thích Hayes. Theo nghĩa này, tính tương thích có nghĩa là phần cứng hoạt động lý tường về mọl khía cạnh giống như tiêu chuần là cơ S(V cùa nó. Tính tương thích thực sự cố nghĩa là bất kỳ những khác nhau nào về vận hành con người và những chương trình tương tự đều không thấy được. 2. Theo ngôn ngữ phần m£m, tính tương thích lại liên quan tới sự hài hòa, nhưng ờ mức hướng nhiệm vụ giữa và trong số các máy tính và chương trình máy tính. Những máy tính coi là tương thích phẫn mềm là những máy tính có thề chạy những chương trình ban đầu thiết kế cho những kiều và mẫu khác; ví dụ, nếu cùng dĩa chương trình cớ thề dùng trên Apple Macintosh và IBM PC, thì các máy có thề là tương thích phần mềm. (Chúng thì không). Tính tương thích phần mem còn liên quan tớl mức độ mà các chương trình có thề làm việc với nhau và dùng chung dữ liệu. Những chương trình mà người thiết kế cố đảm bảo rằng chúng có thề làm việc với những bản trước đó được gọl là tương thích xuống; những chương trình mà nhà thiết kế cố ý đề cho chúng mở rộng được đề làm việc với những sự nâng cấp có thề dự đoán trước được gọi là tương thích lên. Trong lĩnh vực khác, những chương trình hoàn toàn khác nhau, như bộ xử lý văn bản và chương trình vê, là tương thích với nhau nếu mỗl chương trình có thề kết họp các hình ảnh hoặc các tệp được tạo ra mà có sử dụng chương trình kia. Mọi kiều tương thích phần mềm đều ngày càng quan trọng khi mà truyền thông máy tính, các mạng và sự chuyền tệp chương trình -chương trình trờ thành những khía cạnh rất cốt yếu trong hoạt động cùa máy vi tính.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

COMPATIBILITY

[DE] VERTRÄGLICHKEIT

[EN] COMPATIBILITY

[FR] COMPATIBILITÉ

COMPATIBILITY

[DE] VERTRÄGLICHKEIT

[EN] COMPATIBILITY

[FR] LA COMPATIBILITÉ

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Kompatibilität

[VI] Tính tương thích

[EN] compatibility

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Compatibility :

[EN] Compatibility :

[FR] Compatibilité :

[DE] Kompatibilität:

[VI] sự tương hợp giữa hệ thống đề kháng của cơ thể và một vật lạ xâm nhập hoặc được đưa vào, ví dụ cơ quan ghép. Incompatibility = bất tương hợp.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

compatibility

tính tương hợp, độ tương hợp

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

compatibility

tính tương thích