TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

clone

dòng vô tính

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

hệ vô tính

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

bàn sao

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bản nhái

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mẫu rập khuôn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Nhân giống vô tính

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

clone

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

bản sao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bản dập khuôn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

máy nhái

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

clone

clone

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
clone :

Clone :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

clone

Klon

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Clon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
clone :

Klon:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

clone :

Clone:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
clone

clone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

clone

A population of cells that have been derived from the divisions of one cell, so the population is genetically identical.

clone

Recombinant DNA molecule or recombinant molecule. A gene or fragment of DNA that has been spliced into a vector, so that the DNA can be amplifi ed many times by transferring the recombinant molecule into a host organism (usually a bacterium or yeast) that can be grown in large quantities.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

clone

dòng vô tính, hệ vô tính

Quần thể được tạo ra chỉ từ một sinh vật. Trong nuôi trồng thủy sản: Một quần thể sinh vật được tạo ra bằng sinh sản vô tính mà đã được đưa vào nuôi trồng từ một tế bào hay một cá thể độc nhất ban đầu, ví dụ rong biển.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Klon /m/M_TÍNH/

[EN] clone

[VI] bản sao, bản dập khuôn

Clon /m/M_TÍNH/

[EN] clone

[VI] bản sao, bản dập khuôn, máy nhái

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Klon

[EN] Clone

[VI] Nhân giống vô tính, clone

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clone /SCIENCE/

[DE] Klon

[EN] clone

[FR] clone

clone /AGRI/

[DE] Klon

[EN] clone

[FR] clone

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

clone

dòng vô tính

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

clone

[DE] Klon

[EN] clone

[VI] dòng vô tính, hệ vô tính

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Clone :

[EN] Clone :

[FR] Clone:

[DE] Klon:

[VI] giòng vô tính, một nhóm tế bào (thường là khuẩn) sinh sản từ một tế bào đơn độc, nghĩa là không có sự phối hợp đực cái. Do đó, chúng giống hệt nhau và có cùng loại gin của tế bào mẹ.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

clone

bàn sao, bản nhái, mẫu rập khuôn