Confidentiality
Bảo mật
This means that the information you give to a healthcare professional is private. The healthcare professional must get your agreement before sharing the information with anyone. They need your permission (‘consent' ) to share your information.
Từ này có nghĩa là thông tin do quý vị cung cấp cho chuyên viên y tế về con quý vị phải được giữ kín. Các chuyên viên y tế phải được quý vị đồng ý trước khi chia sẻ thông tin với bất cứ ai khác. Họ cần được quý vị cho phép (' ưng thuận' ) để chia sẻ thông tin của quý vị. Trừ những trường hợp ngoại lệ khi chuyên viên y tế nghi ngờ trẻ em bị xâm hại tình dục; nếu như vậy, có thể họ ' bắt buộc' (có bổn phận) phải báo cáo sự việc.