TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bảo mật

Bảo mật

 
Thuật ngữ dịch vụ cho người khuyết tật Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bí mật

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cơ mật

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

bảo mật

Confidentiality

 
Thuật ngữ dịch vụ cho người khuyết tật Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

 security

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bảo mật

Vertraulichkeit

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

bảo mật

confidentialité

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bí mật,cơ mật,bảo mật

[DE] Vertraulichkeit

[VI] bí mật, cơ mật; bảo mật

[EN] confidentiality

[FR] confidentialité

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 security /toán & tin/

bảo mật

Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khóa; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện tóan-và quyền tự trị về điện tóan-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.

Từ điển tiếng việt

bảo mật

- đg. Giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức. Bảo mật phòng gian. Nội quy bảo mật của cơ quan.

Thuật ngữ dịch vụ cho người khuyết tật Anh-Việt

Confidentiality

Bảo mật

This means that the information you give to a healthcare professional is private. The healthcare professional must get your agreement before sharing the information with anyone. They need your permission (‘consent' ) to share your information.

Từ này có nghĩa là thông tin do quý vị cung cấp cho chuyên viên y tế về con quý vị phải được giữ kín. Các chuyên viên y tế phải được quý vị đồng ý trước khi chia sẻ thông tin với bất cứ ai khác. Họ cần được quý vị cho phép (' ưng thuận' ) để chia sẻ thông tin của quý vị. Trừ những trường hợp ngoại lệ khi chuyên viên y tế nghi ngờ trẻ em bị xâm hại tình dục; nếu như vậy, có thể họ ' bắt buộc' (có bổn phận) phải báo cáo sự việc.