TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

depressant

chất khống chế

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí

chẩt ức chế

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

thuốc giảm đau

 
Tự điển Dầu Khí

chất ức chế

 
Tự điển Dầu Khí

chất hãm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

depressant

depressant

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
depressant :

Depressant :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

depressant :

Depressivum:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

depressant :

Dépresseur:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

depressant

chất hãm

Tự điển Dầu Khí

depressant

o   thuốc giảm đau, chất khống chế, chất ức chế

§   pour point depressant : chất ức chế điểm chảy, chất làm hạ điểm chảy

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Depressant :

[EN] Depressant :

[FR] Dépresseur:

[DE] Depressivum:

[VI] (thần kinh) tác nhân làm giảm sự hoạt động bình thường của các chức năng trong cơ thể. Thuốc gây mê, thuốc ngủ, thuốc có chất nha phiến làm giảm hoạt động của thần kinh hệ và hô hấp. Thuốc độc hại cho tế bào (cytotoxic) làm giảm số lượng bạch cầu. Antidepressant là thuố c chữ a bệ nh trầ m buồ n.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

depressant

chất khống chế, chẩt ức chế