Việt
chất khống chế
chẩt ức chế
thuốc giảm đau
chất ức chế
chất hãm
Anh
depressant
Depressant :
Đức
Depressivum:
Pháp
Dépresseur:
o thuốc giảm đau, chất khống chế, chất ức chế
§ pour point depressant : chất ức chế điểm chảy, chất làm hạ điểm chảy
[EN] Depressant :
[FR] Dépresseur:
[DE] Depressivum:
[VI] (thần kinh) tác nhân làm giảm sự hoạt động bình thường của các chức năng trong cơ thể. Thuốc gây mê, thuốc ngủ, thuốc có chất nha phiến làm giảm hoạt động của thần kinh hệ và hô hấp. Thuốc độc hại cho tế bào (cytotoxic) làm giảm số lượng bạch cầu. Antidepressant là thuố c chữ a bệ nh trầ m buồ n.
chất khống chế, chẩt ức chế