Việt
điện tử học
Điện tử
kỹ thuật điện tử
điện tù học
Anh
Electronics
Đức
Elektronik
Pháp
électronique
Elektronik /f/M_TÍNH, Đ_SẮT, Đ_TỬ, ÔTÔ, VTHK, VT_THUỶ/
[EN] electronics
[VI] điện tử học (thiết bị điều khiển)
electronics
điện tử học, kỹ thuật điện tử
Điện tử học
[DE] Elektronik
[FR] Électronique
[VI] Điện tử
1. điện tử học : ngành khoa học nghiên cứu dòng chảy của điện tử và cách kiếm soát nó. 2. môn vật lí điện tử : chỉ một lĩnh vực hẹp của bộ môn vật lí chuyên nghiên cứu chuyến động và tác động của các điện tử tự do thông qua sử dụng các thiết bị điện tử.
electronics /IT-TECH,SCIENCE/
[FR] électronique
electronics /ENG-ELECTRICAL/
điện lừ học Ngành vật lý học nghiên cứu biến diễn cùa các electron và các thiết bị điộn tử như đèn điện tử, bán dẫn và các mạch sử' dụng chúng,
[VI] điện tử học
[EN] Electronics