Fourier transform
biến đổi Fourier
Fourier Transform, transformation
sự biến đổi Fourien
Fourier transform, transformation
sự chuyển đổi Fourier
Fourier transform, translate, conversion, switch /hóa học & vật liệu;toán & tin;toán & tin/
sự chuyển đổi Fourier
Quy trình thay đổi sang một mẫu khác; sử dụng trong các trường hợp như mở rộng sự thay đổi về hóa học trong các chất phản ứng tới sản phẩm trong quy trình hóa học công nghiệp.; Ví dụ phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận (/) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một lần.
The process or result of changing to a different form; specific uses include the extent of chemical change from reactants to products in an industrial chemical process..