translate /điện tử & viễn thông/
dịch, biên dịch
translate /toán & tin/
dịch, thông dịch
transitivity, translate /toán & tin;điện lạnh;điện lạnh/
tịnh tiến
allocate, translate /toán & tin/
phân bổ
interpretive program, translate
trình thông dịch
toggle, translate, traveling
sự dịch chuyển
Name binding protocol, tally, translate
Giao thức gán tên (Appletalk )
Fourier transform, translate, conversion, switch /hóa học & vật liệu;toán & tin;toán & tin/
sự chuyển đổi Fourier
Quy trình thay đổi sang một mẫu khác; sử dụng trong các trường hợp như mở rộng sự thay đổi về hóa học trong các chất phản ứng tới sản phẩm trong quy trình hóa học công nghiệp.; Ví dụ phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận (/) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một lần.
The process or result of changing to a different form; specific uses include the extent of chemical change from reactants to products in an industrial chemical process..
compile duration, compile, interpret, translate
thời khoảng biên dịch
reduction of a transformation, translate, translating, variable
sự rút gọn một phép biến đổi
frequency shift keying, transform, transitivity, translate
đánh tín hiệu dịch tần