TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fraud

Sự gian lận

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

gian trá

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Lừa đảo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gian lận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

fraud

Fraud

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fraud

Betrug

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Täuschung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fraud

tromperie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fraud /FOOD/

[DE] Betrug; Täuschung

[EN] fraud

[FR] tromperie

Từ điển pháp luật Anh-Việt

fraud

: gian lận, gian trá, bịp bợm. [L] khi trá, gian trá, bội tín, gian lận, lừa phình v.v... theo luật Anh-Mỹ, gian trá ỉà một khinh tội dặc biệt. Bộ luật cứa tiều bang New York liệt kê 45 trường hợp có the có tinh chất gian trá. Tiêu chuẩn chung mà một tòa án Anh phài quyết định ve tội gian trá là : " ỉ. gian trá là một tội khi nào biết rõ sư việc. 2. tác già biết rỏ rang các luận cứ cùa mình là dối trá. 3. tác già nói ra những luận cứ mà không quan tâm ve tính xác thực. - constructive fraud - gian há do diễn dịch, thuộc ve L.CB, và cho phép hủy tiêu sự chuyển nhượng khi, không có ý định xấu xa trực tiếp mà chỉ vi phạm các nguyên tẳc về thiện ý và ve tin nhiệm, thông thường đã dược mọi người công nhận. Đặc biệt, gian trá do diên dịch có thê nhăm vào các trường hợp sau đáy : 1. hợp đồng mà một người có ý thức sẽ không ký kết. 2. hợp dõng khai thác sư yếu đuối hay yêu cau cấp thiết cùa dối phương (bat bình đang vể cơ hội). 3. chuyên nhượng vô luân che dậy làm thiệt hại cho đệ tam nhãn; thi dụ : phần trăm trích trên cùa hồi môn, trong trường hợp ùy quyền về hôn nhăn. - fraud on the court - toan lừa dối tòa án • mạ lỵ, xúc phạm thâm phán. - fraud relating to goods - gian lận ve hàng hóa - frauds, Statute of - Xch statute of frauds.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fraud

Lừa đảo, gian lận

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Fraud

Sự gian lận, gian trá