graphite
['græfait]
danh từ o graphit
Một dạng kết tinh của cacbon, mềm, đen và óng ánh.
o than chì
§ Acheson graphite : grafit Acheson
§ amorphous graphite : grafit vô định hình
§ artificial graphite : grafit nhân tạo
§ colloidal graphite : grafit dạng keo
§ deflocculated graphite : grafit khử bông
§ flake graphite : grafit tấm
§ lubricating graphite : grafit bôi trơn
§ mineral graphite : grafit khoáng
§ natural graphite : grafit tự nhiên
§ spheroidal graphite : grafit dạng cầu
§ temper graphite : grafit nung lại, grafit tái nung
§ vein graphite : grafit mạch
§ graphite bitumen : bitum graphit
Một loại bitum tương đối không dễ hoà tan trong các dung môi hữu cơ và là một giai đoạn của quá trình khử hiđro của các hiđrocacbon lỏng trong vỉa chứa.