Việt
Biểu đồ cột
Biểu đồ tần suất
biểu đồ tần số
histogram
biểu dổ cột
biểu đồ tần sò
Biểu đồ tần xuất.
Biểu đố cột
biểu đồ tổ chức
giản đồ bậc thang
biểu độ côt
biểu đó tẩn suất
Anh
bar chart
log
Đức
Histogramm
histogram,bar chart /thống kê/
[VI] biểu đồ cột
[EN] histogram, bar chart
histogram, log
biểu đồ cột
[VI] Histogram, Biểu đồ cột, biểu đồ tần suất
[EN] Histogram
[VI] Histogram, biểu độ côt, biểu đó tẩn suất
Histogramm /nt/M_TÍNH, C_THÁI, TOÁN, V_LÝ, CH_LƯỢNG, V_THÔNG/
[EN] histogram
[VI] histogram, biểu đồ cột, biểu đồ tần suất
HISTOGRAM
đồ thị tăng suất Theo đúng nghía, là biểu đồ có hình tấm vải. Nó hay được dùng với nghía đồ thị tàn suất, biểu diễn quan hệ giữa độ lớn cùa một đặc trưng biến thiên quan trắc được và tần suất cùa no' . Nó co' dạng một dãy các hình chữ nhật đứng; chiều cao mỗi chủ nhật tương ứng với tần suất (H.67). Xem thêm frequency distribution curve
[VI] Biểu đồ cột, Biểu đồ tần suất
[VI] Biểu đố cột
Histogram
Một minh hoạ bằng đồ thị của phân phối theo tần xuất ( hay PHÂN PHỐI XÁC SUẤT), trong đó tần suất (hay xác suất) là một biến lấy giá trị giữa các giới hạn được tính bằng chiều cao của một cột trên trục hoành giữa các giới hạn đó.
[VI] Biểu đồ cột, biểu đồ tần suất
[VI] Biểu đồ tần suất
biểu dổ cột, biểu đồ tần sò