tongs
['tɔɳz]
o cái kìm, cái kẹp; khóa
Thiết bị có dạng chìa vặn lớn dùng để siết chặt ống trong khi nối hoặc tháo ống.
§ assayer’s tongs : kìm thợ kiểm nghiệm
§ back up tongs : (kìm) khóa giữ cán khoan
§ casing tongs : khóa giữ ống chống
§ chain tongs : kìm vặn bằng xích
§ lay tongs : khóa tháo lắp cần ống khoan
§ lazy tongs : cái kẹp kiểu ziczac (dụng cụ cứu kẹt)
§ lead tongs : clê siết tháo (dụng cụ khoan)
§ pipe tongs : bộ kẹp ống, khóa giữ ống khoan
§ scissor tongs : kìm cắt
§ tubing tongs : khóa dùng cho ống sản xuất
§ tubing coupling tongs : bộ kẹp xiết cột ống sản xuất