waiver
(to waive) : [L] khước từ một quyền lợi. [LI waiver clause - ước khoản từ bỏ. - waiver of a claim - sự bai nại, sự rút dơn kiện (sách hoàn hay yêu sách). - waiver of exemption - ước khoản tứ chối vế một khoàn miễn trách nhiệm ghi vào trong thương phiếu. - implied waiver - khước từ mặc nhiên. - waiver of privilege - khước từ quyền cáo ty. - waiver of protest - chứng thư khước tử cự tuyệt (" không thâu phi" ) - waiver of the Statutes of limitation - khước từ . dòi tôn trọng thời hiệu thủ đằc. - to waive a defect - không nhấn mạnh về khiếm khuyết thủ tục. - to waive a jury - thỏa thuận (giữa hai bên) dế khước từ bồi thấm đoàn và chì tin cậy vào một thấm phán duy nhắt. - to waive an objection - khước tử một sự bắt bè. - to waive the tort - trong trường hợp tham ô hay lạm thủ (conversion), bẽn bị thiệt thòi có thế khước tử việc truy cứu vi vi phạm (tort), và xin thi hành một chuẩn khế ước (implied contract) đe dược đẳc lợi vô căn (money had and received) nham vào số tiền tham ô hay lạm thủ.