TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abend

kết thúc/chấm dứt bất thường. Viết tắt của " abnormal end"

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

việc kết thúc sớm một chương trình do lỗi hệ thống hoặc lỗi chương trình nào đó gây ra. Thuật ngữ này xuất xứ từ hệ máy tính lớn và ít khi được dùng trong ngành vi tính.

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

kết thúc khỡng chuẩn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dừng trước thời gian

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

kết thúc bất thường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

huỷ bỏ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

abend

abend

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abort

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abend

abend

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

vorzeitig beenden

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

abend

un virage

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vorzeitig beenden /vt/M_TÍNH/

[EN] abend, abort

[VI] kết thúc bất thường, huỷ bỏ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

abend

kết thúc khỡng chuẩn; dừng trước thời gian

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

abend

[DE] abend

[VI] kết thúc/chấm dứt bất thường. Viết tắt của " abnormal end" , việc kết thúc sớm một chương trình do lỗi hệ thống hoặc lỗi chương trình nào đó gây ra. Thuật ngữ này xuất xứ từ hệ máy tính lớn và ít khi được dùng trong ngành vi tính.

[EN] abend

[FR] un virage

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

abend

kết thức bất thường, mất hút L Sự kết thúc chương trình không định trước, xảy ra khi máy tính được ra lệnh thực hiện một lệnh hoặc xử lý thông tin mà nó không đoán nhận ra. 2. Sự kết thúc sớm của chương trĩnh đo một loại lỗl chương trình hoặc hệ thống nào đó. Thuật ngữ này bắt nguồn từ hệ thuật ngũ' của máy tính chủ và hiếm khi dùng trong vi tính. 3; Sự kết thúc bất thường của một chương trình, nhất là khi chương trình cắt ngang một biên tính toán hoặc biên bộ nhớ nào đố mà nố không xử lý được - ví dụ, " tôi đã cố vẽ bên ngoài cửa sò vả các thủ tục đồ họa đá mất hút" . Còn gọi là blow up; bomb; crash.