alias
bí danh; tạp 1. Bí danh là điềm vào thay thế trong một thủ tục con tại đó có thề bát dầu thực hiện thủ tục con đó nếu một thủ tục khác ra lệnh. 2. Bí danh còn là tên thay thế cho một tệp hoặc một thiết bị. ở các mạng, nơl thường gặp chúng, các bí danh nhận dạng cà các cá nhân lẫn các nhóm người có mối quan tâm chung. Các bí danh nhóm là đặc biệt hữu ích vì một thông báo gửl cho bí danh tới đưọ-c từng người trong nhóm, đơn giản hóa nhiệm vụ phân phối thông tin cho nhiều người nhận. 3. Tạp là một trong hai hiệu ứng trong thí nghiệm phân tích nhân tố vốn không thề lấy vi phân theo nhau trên cơ sỏ- thí nghiệm. Trong truyền thông, tạp là tín hiệu sai xuất hiện khi sóng tương tự, như tiếng nói hoặc âm nhạc, được số hóa bằng cách lấy mẫu theo chu kỳ. Nếu các mẫu cách nhau quá xa về thời gian (dưới hai lần tần số cao nhất của sóng) thì các thành phần tần số cùa sổng không được bắt đúng và kết quả là tạp - tín hiệu không đúng - xuất hiện khi tál tạo lại sóng ban đầu.