angular
['æɳgjulə]
tính từ o (thuộc) góc
§ angular frequency : tần số góc
§ angular point : điểm góc
§ angular unconformity : thế không chỉnh hợp, thế không khớp góc
Mặt xâm thực vùi dưới đất với những lớp đất đá nằm dưới lập một góc với nó. Những chỗ không chỉnh hợp góc có thể tạo nên những bẫy dầu.
§ angular velocity : vận tốc góc
o có góc, có góc cạnh
o đặt ở góc