Việt
có góc
có cạnh
về góc
tạo góc
có góc cạnh
vụng về
vụng
quều quào
không khéo léo
thô kệch
thô
cục mịch
thô lỗ
cục cằn
có 3 góc
có 4 góc
Anh
angled
angular
trigonal
quadrangular
Đức
eckig
verwinkelt
gewinkelt
kantig
Dazu wird ein Heizschwert mit einem Spitzenwinkel von 70° verwendet.
Cần sử dụng một thanh nung với đầu có góc nhọn 70°.
Auflagerkräfte
Đòn bẩy có góc
Deshalb ist weder ein Freinoch ein Spanwinkel vorhanden.
Do đó không có góc thoát và cũng không có góc tạo phoi.
Der Kegelbund beträgt 60°.
Dạng cổ hình nón có góc cổ 60°.
v Gut spanbar durch Werkzeuge mit großem Spanwinkel
Dễ cắt gọt với dụng cụ có góc cắt phoi lớn
eckig /a/
1. có góc, có cạnh; 2. vụng về, vụng, quều quào, không khéo léo; 3. thô kệch, thô, cục mịch, thô lỗ, cục cằn; không tự chủ, không điềm tĩnh, nóng náy.
verwinkelt /(Adj.)/
có góc;
eckig /(Adj.)/
có góc; có cạnh (gezackt, kantig, zackig);
angular /(Adj.)/
(thuộc) về góc; có góc;
gewinkelt /(Adj.)/
có góc; tạo góc;
kantig /(Adj.)/
có góc; có góc cạnh;
trigonal /xây dựng/
quadrangular /xây dựng/
angled /cơ khí & công trình/