Việt
có cạnh
có góc
có gộc
xương xảu.
vụng về
vụng
quều quào
không khéo léo
thô kệch
thô
cục mịch
thô lỗ
cục cằn
Anh
finned
ribbed
webbed
Đức
eckig
winkelförmig
Beim Bruch zerfällt dasGlas schlagartig in ein Netz kleiner stumpfkantiger Bruchstücke, die eine Verletzungsgefahrerheblich verringern (Bild 1).
Khi vỡ, tấm kínhngay lập tức vỡ vụn như một mạng lưới gồm vôsố mảnh nhỏ có cạnh tà (không sắc nhọn), hạnchế đáng kể nguy cơ gây thương tích (Hình 1).
2. Warum sind Getriebewellen meist abgesetzt und weshalb dürfen die Übergänge der Durchmesser bei Achsen, Wellen und Zapfen nicht scharfkantig sein?
2. Tại sao các trục truyền động thường được thiết kế có bậc và tại sao đoạn chuyển tiếp đường kính ở trục tâm cố định, vai trục và ngõng trục không được phép có cạnh sắc?
v Absetzen (Bild 7), Schmieden eines scharfkantigen Absatzes
Dập cạnh (Hình 7), rèn thành gờ có cạnh sắc
Richten von hochkantig verbogenen Teilen erfolgt ebenfalls durch Streckschläge, um die beim Biegen verkürzte Seite wieder zu verlängern (Bild 3).
Gò chỉnh phẳng đối với những chi tiết có cạnh bị bẻ cong cũng xảy ra tương tự như thế qua búa dần, để cạnh bị ngắn vì cong được kéo dài trở lại (Hình 3).
Spießkant- Dichtung
Gioăng có cạnh sắc
winkelförmig /a/
có gộc, có cạnh, xương xảu.
eckig /a/
1. có góc, có cạnh; 2. vụng về, vụng, quều quào, không khéo léo; 3. thô kệch, thô, cục mịch, thô lỗ, cục cằn; không tự chủ, không điềm tĩnh, nóng náy.
eckig /(Adj.)/
có góc; có cạnh (gezackt, kantig, zackig);
finned, ribbed, webbed