TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

apart

về một phía

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ngoài ra

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

apart

Apart

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

apart

Ein Teil

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

auseinander

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

getrennt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In one city, people may live together closely, in another far apart.

Tại thành phố này người ta thích ở gần nhau, tại thành phố khác lại thích ở thật xa nhau.

Such variety and more exists in regions only one hundred kilometers apart.

Những khác biệt này và nhiều khác biệt nữa giữa các vùng chỉ cách nhau trăm cây số.

Clouds overhead come together, move apart, come together again with the pace of successive exhales and inhales.

Trên bầu trời những áng mây tụ lại, dạt ra rồi tụ lại theo nhịp thở của người.

But clocks separated by distance tick at different rates, the farther apart the more out of step.

Hai chiếc đòng hồ ở xa nhau, ngược lại, chạy với tốc độ khác nhau. Càng xa nhau càng khác.

They become jealous even among strangers, say hateful things to each other, lose passion, drift apart, grow old and alone in a world they do not know.

Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

auseinander

apart

getrennt

apart

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Apart

[DE] Ein Teil

[EN] Apart

[VI] về một phía, ngoài ra