Việt
về một phía
ngoài ra
Anh
Apart
Đức
Ein Teil
auseinander
getrennt
In one city, people may live together closely, in another far apart.
Tại thành phố này người ta thích ở gần nhau, tại thành phố khác lại thích ở thật xa nhau.
Such variety and more exists in regions only one hundred kilometers apart.
Những khác biệt này và nhiều khác biệt nữa giữa các vùng chỉ cách nhau trăm cây số.
Clouds overhead come together, move apart, come together again with the pace of successive exhales and inhales.
Trên bầu trời những áng mây tụ lại, dạt ra rồi tụ lại theo nhịp thở của người.
But clocks separated by distance tick at different rates, the farther apart the more out of step.
Hai chiếc đòng hồ ở xa nhau, ngược lại, chạy với tốc độ khác nhau. Càng xa nhau càng khác.
They become jealous even among strangers, say hateful things to each other, lose passion, drift apart, grow old and alone in a world they do not know.
Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.
apart
[DE] Ein Teil
[EN] Apart
[VI] về một phía, ngoài ra