TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

archetype

Nguyên mẫu

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

kiểu cổ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kiểu nguyên thuỷ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Điển hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mô hình nguyên thủy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điển phạm.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Nguyên mẫu .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

archetype

archetype

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

Đức

archetype

Urbild

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Nguyên mẫu [Latinh: archetypon; Đức: Urbild; Anh: archetype]

Xem thêm: Niềm tin, Ý niệm, Ý thể/Lý tưởng, Mô phỏng (sự),

Đối với Kant, nguyên mẫu so với phó mẫu (ectype) cũng giống như bản gốc so với bản sao (copy), hay giống như giác tính toàn thể (holistic) của một intellectus archetypus [trí tuệ nguyên mẫu] so với “giác tính suy lý, là thứ giác tính cần đến những hình ảnh” (intellectus ectypus) (PPNLPĐ §77). Làm cơ sở cho những phân biệt này là cuộc luận chiến phê phán với thuyết Platon. Trong PPLTTT, Kant phê phán “sự diễn dịch thần bí” của Platon về “các ý niệm” đã bị hữu thể hóa bằng cách biến chúng thành “những nguyên mẫu của bản thân những sự vật” (PPLTT A 313/B 370). Kant khẳng định rằng Platon với “sức bật tư tưởng đi từ cách nhìn sao chép về cái vật lý của trật tự vũ trụ vươn lên cách nhìn về sự nối kết có tính cách kiến trúc của vạn vật theo các mục đích tức là theo các ý niệm” (PPLTTT A 318/B 375) biến “những nguyên tắc điều hành” cho sự hoàn chỉnh có tính hệ thống của nhận thức thành những nguyên tắc cấu tạo nên nguồn gốc của các sự vật. Kant phê phán triết học thực hành của Platon theo lối tương tự, tức bằng cách xem ý niệm về cái thiện có thể được sử dụng như là một nguyên tắc điều hành cho “bất kì phán đoán nào về giá trị luân lý”, nhưng bản thân nó không phải là một nguyên mẫu. Tuy thế, nguyên tắc này có thể được sử dụng như một nguyên mẫu khi nó giữ vai trò như là một lý tưởng để mô phỏng. Trong PPLTTT, Kant mô tả một nhà hiền triết của phái Khắc kỷ là một nguyên mẫu như thế, tức nguyên mẫu dùng “cho việc xác định trọn vẹn hình tượng mô phỏng [bản sao] và ta không có chuẩn mực nào khác cho những hành vi của ta hơn là sự ứng xử của bậc hiền triết thánh thiện này ở trong ta, dựa vào đó, ta tự so sánh, đánh giá [những hành vi của mình] và cũng qua đó tự hoàn thiện mình, dù biết rằng không bao giờ có thể đạt đến nổi” (PPLTTT A 569/B 597). Trong TG, nguyên mẫu của phái Khắc kỷ được thay thế bằng Đức Kitô như là “nguyên mẫu của con người rất đẹp lòng Thượng đê” (tr. 119, tr. 109), mà bổn phận của chúng ta là mô phỏng nguyên mẫu đó. Sự hiểu biết này về nguyên mẫu như là lý tưởng để mô phỏng cũng xuất hiện trong phần mỹ học của PPNLPĐ của Kant. Ở đó, ông sử dụng sự đối lập giữa nguyên mẫu và phó mẫu như là một phưong tiện để phân biệt giữa điêu khắc và hội họa: “Co sở nền tảng” của cả hai là ý niệm thẩm mỹ với tư cách là một “nguyên mẫu”, còn những phưong cách diễn đạt của nó (hay phó mẫu) thì ở trong “quảng tính mang tính Cổ thể” của điêu khắc hoặc trong “vẻ ngoài của nó khi được phóng chiếu trên một mặt phẳng” làm nên đặc trưng của hội họa (PPNLPĐ § 51).

Cù Ngọc Phương dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Archetype

Nguyên mẫu (chỉ về Ðấng Christ).

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

archetype

[VI] Nguyên mẫu

[DE] Urbild

[EN] archetype

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

archetype

Điển hình, nguyên hình, mô hình nguyên thủy, điển phạm.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

archetype

kiểu cổ, kiểu nguyên thuỷ

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

archetype

A prototype.