Việt
ký tự có hình thoi
hình vuông hoặc hình tròn
đầu đạn
đạn
đạn súng xuyên thủng
đạn lấy mẫu vách
viên đạn
Anh
bullet
cartridge
bullet point
bullet symbol
Đức
Aufzählungszeichen
Pháp
gros point
point en demi-gras
puce
This is the picture he sees: two women gallop past him, churning their arms wildly and talking so rapidly that he cannot understand them. A solicitor runs across the street to an appointment somewhere, his head jerking this way and that like a small animal’s. A ball tossed by a child from a balcony hurtles through the air like a bullet, a blur barely visible.
Ông thấy một cảnh như thế này: sau lưng ông có hai bà đi như chạy, tay vung vẩy, miệng liến thoắng khiến ông không hiểu họ nói gì; một ông luật sư băng vội qua đường để đến chỗ hẹn, đầu hết giật qua bên này lại qua bên kia, cứ như một con thú nhỏ; một quả bóng đứa nhỏ ném từ bao lơn bay vù trong không khí như đầu đạn, không nhận ra được.
bullet,bullet point,bullet symbol /IT-TECH/
[DE] Aufzählungszeichen
[EN] bullet; bullet point; bullet symbol
[FR] gros point; point en demi-gras; puce
bullet, cartridge
['bulit]
o đầu đạn, đạn
o đạn súng xuyên thủng
o đạn lấy mẫu vách
§ hollow bullet : vật mang rỗng, ống hình trụ rỗng dùng làm ống lõi khoan
chấm đậm Nói đúng hơn, chấm trôn hoặc Vuông đậm dùng dề lát đầu một đoạn Văn bản ngắn hoặc mỗi mục trong một danh sách. Những kiều dấu hiệu khác như ô nhỏ hoặc các ký hiệu và họa tiết in thường được dùng cho cùng mục đích.
n. a small piece of metal shot from a gun
ký tự có hình thoi, hình vuông hoặc hình tròn