burning
['bəniɳ]
o sự nung
Nung đầu ống chống.
o sự mòn quá
Mũi khoan bị mòn quá mạnh do thiếu nước rửa trong quá trình khoan.
o sự sấy, sự nung, sự thiêu; sự cắt bằng hơi hàn
§ back burning : sự sấy ngược
§ lead burning : sự hàn chì
§ mineral burning : sự thiêu quặng
§ slow burning : sự cháy chậm
§ burning point : điểm bắt lửa
Nhiệt độ thấp nhất tại đó bề mặt của một loại dầu thô đặc biệt sẽ bị bắt lửa và sẵn sàng cháy.
§ burning shoe : dao nghiền
Dao quay dùng trong cứu kẹt có tác dụng nghiền vụn các vật rơi.