TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

canon

Chuẩn tắc

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

canhon

 
Tự điển Dầu Khí

hẻm vực

 
Tự điển Dầu Khí

luật

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nguyên lý

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nguyên tắc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

1. Giáo luật 2. Thánh kinh . 3. Tín điều 4. Kinh nguyện thánh thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lễ qui thánh lễ 5. Phong thánh 6. Kinh nhật giáo sĩ .<BR>~ law Giáo luật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo q

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Kinh điển

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

giáo luật

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Chuẩn Giám mục.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Kinh điển người Do-thái.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

canon

canon

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Jewish

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

 etalon

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

canon

Kanon

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

canon, etalon

chuẩn tắc

Từ điển triết học Kant

Chuẩn tắc (bộ) [Latinh: Canon; Đức: Kanon; Anh: canon]

Xem thêm: Phân tích pháp, Kỷ luật học, Phán đoán, Logic học, Siêu hình học, Quy tắc,

Cơ sở lịch sử của việc Kant đối lập bộ chuẩn tắc (Canon) với bộ công cụ (Organon) là sự phê phán của Epicurus (341-271 ten) về bộ công cụ của Aristoteles. Thay cho Bộ công cụ phương pháp của Aristoteles, vốn là cuốn sách trình bày những quy tắc để đạt được nhận thức chứng minh, Epicurus đề xuất một Bộ chuẩn tắc về các quy tắc để đưa ra những phán đoán đúng. Nhan đề của văn bản ông bàn đến chủ đề này là Canon, gồm nhiều quy tắc và tiêu chuẩn khác nhau để phân biệt phán đoán đúng và phán đoán sai (Diogenes Laertius, 1925, Q. II, tr. 559-61). Epicurus phân biệt chuẩn tắc pháp với biện chứng pháp, coi nó có liên quan đến tính đúng đắn của phán đoán hơn là liên quan đến sự mở rộng tri thức.

Kant đã hình thức hóa sự phân biệt lịch sử này trong PPLTTT, cho dù ông có ám chỉ đến những căn nguyên của nó trong L, ở đó ông bàn về Logic học như là “nghệ thuật phổ quát của lý tính (caninica Epicuri)” (L tr. 529). Sự phân biệt hình thức của riêng Kant giữa bộ chuẩn tắc và bộ công cụ vẫn gắn mật thiết với tiền lệ lịch sử của nó. Chẳng hạn như phân tích pháp siêu nghiệm được quan niệm theo tinh thần của bộ chuẩn tắc Epicurus là một phương tiện cho việc phân biệt giữa phán đoán đúng và phán đoán sai, “để phán đoán trong sự sử dụng thường nghiệm của giác tính” (PPLTTT A 63/B 88). Khác với bộ công cụ của Aristoteles, nó không tự nhận là đưa ra những quy tắc cho sự mở rộng của giác tính; thay vào đó, với Kant, “nó sẽ bị lạm dụng nếu người ta cho nó có giá trị như là bộ công cụ cho một sự sử dụng phổ biến và vô giới hạn” (A 63/B 88).

Trong PPLTTT, phần “Học thuyết siêu nghiệm về phương pháp”, chương II “Bộ chuẩn tắc cho lý tính thuần túy” - Kant nhận diện “sự sử dụng duy nhất của một triết học về lý tính thuần túy” phải là một bộ chuẩn tắc phục vụ “không phải như là một bộ công cụ cho sự mở rộng tri thức mà như là một kỷ luật học cho sự giới hạn của lý tính thuần túy” (A 795/B 823). Ông mô tả phần phân tích pháp của môn Logic học phổ biến là “một bộ chuẩn tắc cho giác tính và lý tính nói chung” và phần Phân tích pháp siêu nghiệm là một “bộ chuẩn tắc của giác tính thuần túy, vì chỉ có nó mới mang lại những phương thức tổng hợp đúng đắn của nhận thức tiên nghiệm” (A 796/B 824). Ông tiếp tục xét bộ chuẩn tắc của lý tính thuần túy, vốn chỉ có thể được áp dụng trong ngữ cảnh của sự sử dụng thực hành của lý tính. Bộ chuẩn tắc của lý tính thuần túy xử lý hai câu hỏi liên quan đến mối quan tâm thực hành, đó là: “Thượng đế có tồn tại không?” và “có đời sống trong tương lai chăng?” (A 803/B 831). Những câu hỏi này được phiên dịch thành hai tiêu chuẩn của bộ chuẩn tắc của lý tính thực hành: “Tôi phải làm gì?” và “Tôi được phép hy vọng gì?” (A 805/B 835), là những tiêu chuẩn mang lại những định đề về sự tồn tại của Thượng đế và đời sống tương lai.

Ý niệm về bộ chuẩn tắc được tiếp nhận từ Epicurus có thể được mở rộng ra để làm đặc trưng cho toàn bộ công cuộc phê phán. Có thể nói triết học phê phán cung cấp những quy tắc hay tiêu chuẩn để phân biệt phán đoán đúng thật (true judgement) với phán đoán sai lầm, trong khi không trực tiếp đưa ra một nghiên cứu có hệ thống về các phán đoán đúng đắn (correct judgements) và những phương tiện dùng để mở rộng chúng. Theo nghĩa này, bộ môn chuẩn tắc học của Epicurus có thể được xem là đã được làm sống lại bởi triết học phê phán và được tiếp tục trong những bộ môn phê phán được nó truyền cảm hứng.

Thân Thanh dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Canon

Kinh điển, giáo luật, Chuẩn Giám mục.

Canon,Jewish

Kinh điển người Do-thái.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

canon

[VI] Chuẩn tắc [bộ]

[DE] Kanon

[EN] canon

Từ điển pháp luật Anh-Việt

canon

(canonical) : giáo luật [L] canons of inheritance - thứ tự bàng di sán thừa kè. - canon law - giáo luật trong Corpus Juris Canonici (Bộ giáo luật) luật áp dụng tại giáo đinh Thiên chúa giáo và luật giáo hội Anh - canonical hours - giờ tot được phép làm lễ thành hôn tại Anh.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

canon

1. Giáo luật 2. Thánh kinh [chính điển, qui điển]. 3. Tín điều 4. Kinh nguyện thánh thể, lễ qui thánh lễ 5. Phong thánh 6. Kinh nhật giáo sĩ [Linh mục đặc biệt phụ trách đọc kinh nhật tụng trong truyền thống Giáo Hội Công Giáo].< BR> ~ law Giáo luật, giáo q

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

canon

luật; nguyên lý; nguyên tắc

Tự điển Dầu Khí

canon

o   canhon, hẻm vực

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

canon

Any rule or law.