Việt
1. Hỗn độn . 2. Hỗn loạn
phân loạn.
sự hỗn độn
Tình trạng hỗn độn.
hỗn độn
hỗn loạn
loạn
Anh
chaos
chaotic
unstability
disorder
distraction
Đức
Chaos
Others hold that each decision must be considered and committed to, that without commitment there is chaos.
Người khác lại bảo rằng phải cân nhắc kĩ mỗi một quyết định rồi theo đến kì cùng, kẻo sẽ hỗn loạn.
unstability, chaos, disorder, distraction
chaos,chaotic
hỗn độn, hỗn loạn
Chaos /nt/VLC_LỎNG/
[EN] chaos
[VI] sự hỗn độn (tính không ổn định)
1. Hỗn độn [gỉa thuyết về trạng thái không gian bất định, hình thái vật chất vô định trước khi có trật tự vũ trụ]. 2. Hỗn loạn, phân loạn.
Any condition of which the elements or parts are in utter disorder and confusion.