Việt
tán gẫu
chuyện gẫu
chuyện phiếm
cuội kết
Anh
chat
Đức
Chat
They chat about picnics in Fribourg, cherished time listening to their children’s stories, long walks in mid-afternoon.
Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.
[t∫æt]
o cuội kết
Thuật ngữ của thợ khoan để gọi cuội kết.
[VI] Tán gẫu, chuyện phiếm (chat)
[EN] chat
chuyện gẫu; tán gẫu (trên mạng internet)