clause
o điều khoản; điều kiện
§ casing head gas clause : điều khoản về khí thiên nhiên
§ drilling operating clause : điều khoản về các hoạt động khoan
§ entirety clause : điều khoản về tính trọn vẹn
§ favored nation clause : điều khoản về nước được ưu đãi
§ force majeure clause : điều khoản về bất khả kháng
§ forfeiture clause : điều khoản về sự quyền điều khoản về sự mất hiệu lực
§ most favored nation forfeiture : điều khoản về nước được ưu đãi nhất
§ notice and demand forfeiture : điều khoản về sự thông báo và sự yêu cầu
§ offset forfeiture : điều kiện về việc khoan các giếng giới hạn
§ pooling forfeiture : điều khoản cho phép gộp diện tích (một số diện tích nhỏ thành một diện tích đủ lớn để được cấp quyền đặc nhượng)
§ products royalty forfeiture : điều khoản quy định thuế mỏ bằng sản phẩm (thuế khoáng nghiệp nhượng tô bằng sản phẩm)
§ proportionate reduction forfeiture : điều khoản về việc giảm theo tỉ lệ (giảm thuế cho tương ứng với diện tích hợp đồng hoặc với lợi nhuận thu được)
§ savings forfeiture : điều khoản dự phòng (trong hợp đồng đặc nhượng cho phép công ty được kéo dài thời hạn hợp đồng khi chưa có sản xuất)
§ subrogation forfeiture : điều khoản bắn nợ, điều khoản thừa nhiệm
§ surface forfeiture : điều khoản về bồi thường sự tổn thất diện tích
§ take or pay forfeiture : điều khoản nhận hoặc trả tiền (trong hợp đồng mua bán khí thiên nhiên)
§ term forfeiture : điều khoản về thời hạn (đối với một quyền)
§ thereafter forfeiture : điều khoản kéo dài hợp đồng (sau khi đã kết thúc giai đoạn đầu)
§ thirty-sixty day forfeiture : điều khoản kéo dài thời hạn hợp đồng 30 ngày, 60 ngày (để khoan giếng)