Việt
độ rậm
độ dày ~ of contour độ dày đường đồng mức
độ sít của đường bình độ
tính chính xác
sự gần
sự gần gũi
Anh
closeness
proximity
For another, it is not obvious that knowledge is closeness.
Hai nữa là không rõ việc “hiểu” có đồng nghĩa với “gần” chăng.
For such a recluse and an introvert, this passion for closeness seems odd.
Anh thấy một Einstein, một người ẩn cư, một người hướng nội đến thế, nỗi khao khát được gần gũi này là điều rất lạ.
Ten years ago, he sat here across from his father, was unable to say that he loved him, searched through the years of his childhood for some moment of closeness, remembered the evenings that silent man sat alone with his book, was unable to say that he loved him, was unable to say that he loved him.
Mười năm trước ông ngồi đối diện với người cha, lúc áy ông không nói nổi rằng mình thương cha, lúc ấy ông cố moi tìm một giây phút cha con gần gũi thời thơ ấu, nhớ lại những chiều tối cha ông, một người ít nói, ngồi một mình với quyển sách; lúc ấy ông không nói nổi rằng mình thương cha, ông không nói nổi rằng mình thương cha.
closeness, proximity /toán & tin/
tính chính xác, sự gần
độ rậm, độ dày ~ of contour độ dày đường đồng mức; độ sít của đường bình độ