Việt
hằng số
không dứt
liên tục
Anh
constantly
Đức
ständig
Pháp
constamment
The Nows are constantly reading new books, studying new trades, new languages.
Những người-hiện-giờ thường xuyên đọc sách mới phát hành, tìm học những khái niệm và ngôn ngữ mới.
They are the owners of the cafés, the college professors, the doctors and nurses, the politicians, the people who rock their legs constantly whenever they sit down.
Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác sĩ, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.
Since time is money, financial considerations alone dictate that each brokerage house, each manufacturing plant, each grocer’s shop constantly travel as rapidly as possible, to achieve advantage over their competitors.
Vì thời gian bây giờ là tiền bạc, nên chỉ riêng những tính toán về tài chính thôi cũng đủ khiến mỗi cơ quan môi giới, mỗi nhà máy, mỗi cửa hàng thực phẩm luôn sẵn sàng chạy cho gấp để được lợi thế hơn những kẻ cạnh tranh.
Constantly
không dứt, liên tục
[DE] ständig
[VI] hằng số
[FR] constamment