contingent
(tt) : ngẫu nhiên, bất ngờ, không chắc chắn, may rủi, tùy theo điều kiện, cỏ điều kiện. [L] contingent condition - điều kiện ngẫu nhiên. - contingent estate - tài sản có điếu kiện không chắc chắn; tài sàn mả sự chuyên giao còn tùy thuộc vào một biến cổ vị lai không chắc chắn (Thí dụ : sự sinh ra một dứa con). - contingent remainder - quyền tư hữu dưới diều kiện đình chỉ. [TM] [TC] contingent expenses - chi phi không dự trù, bất thường. - contingent liability - a/ các cam két ngẫu nhiên, tiêu sàn không chắc có thê đòi dược. b/ sự bào chứng của dậ tam nhản. - contingent profit - lợi tức không chắc chan, lợi tức may rùi.