control area split /toán & tin/
sự tách miền kiểm soát
control area split
sự phân chia vùng điều khiển
control area split, country
sự tách miền kiểm soát
control area split, splitting, decoupling /điện/
sự tách miền kiểm soát
Sự khử tổng trở chng giữa các phần của các mạch điện, ví dụ bằng cách dùng một tụ điện rẽ.