covenant :
khể ước, hợp đống, bân giao kèo, hiệp ước, hiệp định, hiến ước, quy ước, diếu ước [L] hợp đổng phụ ve một giao dịch bắt động sàn hay một chứng thư thuê mướn, phq kiện hợp dồng, (Thí dự : lời hứa cua người mua chi xây dựng trên một bắt động sân thuê mướn). - action of covenant - (T.Ph) tổ quyến ve việc đòi tiền hoi thường vì không thi hành hợp dong - joint covenant - sự liên đới tích cực (là hợp đồng có hai hay nhiều trái chủ có cùng quyền lợi và đồng thi hành trách vụ) - positive covenant - qui định làm điều gi hay thực hiện một việc thanh toán rõ ràng xác thực, còn gọi là hợp đong xác thực - covenant of quiet enjoyment - cam kểt đảm bào chống lại việc khuấy rối quyến chấp hữu; giao quyến đế được an toàn hường dụng - restrictive, negative covenant - qui định không lâm việc gì - covenant running with the land - địa dịch về điền tho - several covenant - sự liên đời tiêu cực (là hợp đổng có hai hay nhiều trái chủ mà moi trái chú có quyền lợi riêng biệt) - covenants for title - Xch title - usual covenants - hợp dồng thòng thường, điều kiện thuê mướn theo phong tục ’ Covenant of the League of Nations - hiến ước Hội quốc liên.