Việt
Xuyên âm
Sự xuyên âm
xuyên ảm
sự Jihicu chéo
nhiễu xuyên âm
nói chen
nói chèn vào
Anh
crosstalk
Đức
Nebensprechen
Übersprechen
Crosstalk
Übersprechdämpfung
Pháp
diaphonie
[DE] Nebensprechen
[EN] crosstalk
[FR] diaphonie
crosstalk /BUILDING/
[DE] Übersprechen
[VI] xuyên âm
Übersprechdämpfung /f/ÂM/
[VI] sự xuyên âm
Übersprechen /nt/ÂM, KT_GHI, M_TÍNH, TV, V_LÝ/
Nebensprechen /nt/ÂM, KT_GHI, M_TÍNH, TV, V_THÔNG/
xuyên âm L Âm thanh nghe được ở máy thu càng với chương trình cần thu do điều biến chéo hoặc sự ghép không mong muốn với kênh truyền thông khác; nó cũng được quan sát thấy giữa các cặp cạnh nhau trong cáp điện thoại. Xem hình minh họa. 2. Tương tác giữa các tín hiệu âm tăn và thi tSn trong hộ truyền hình, gây ra sự Xuyên ảm: Xuyên âm nảy sinh ở đoan ngắn của hai mạch song song (theo đinh nghĩa 1). Dây đẫn ở gần hơn với mạch gây nhiễu cố điện áp xuyên âm lớn hơn so vớ) dây dẫn ờ xa hơn; hiệu điện áp là hiệu dụng ử cắc đầu nối Éz và W2. Năng lượng ở mạch nhiễu được giả.đinh truyền từ đông sàng tây. điều biến tht tần của sóng mang âm tần hoặc sự điều biến âm tần của tín hiệu thị tăn ở điềm nào đó. 3. Tương tác của các tín hiệu màu và độ chói trong máy thu hình màu.
[VI] Xuyên âm, nhiễu xuyên âm, nói chen
[VI] Sự xuyên âm, nói chèn vào
xuyên ảm; sự Jihicu chéo