TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dead spot

vết mờ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm chết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dead spot

dead spot

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dead spot

Schalthysterese

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schwingloch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umkehrspanne

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Empfangslücke

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

toter Bereich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dead spot

jeu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

seuil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dead spot /IT-TECH/

[DE] toter Bereich

[EN] dead spot

[FR] jeu; seuil

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dead spot

điểm chết

dead spot

vết mờ (mẫu mài)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schalthysterese /f/TH_BỊ/

[EN] dead spot

[VI] điểm chết

Schwingloch /nt/TH_BỊ/

[EN] dead spot

[VI] điểm chết

Umkehrspanne /f/TH_BỊ/

[EN] dead spot

[VI] điểm chết

Empfangslücke /f/TH_BỊ/

[EN] dead spot

[VI] điểm chết

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

dead spot

điểm chết; khoáng tắc L Điềm chết là vi trí địa lý trong đó các tín hiệu từ mây phát thanh, truyền hình hoặc rađa thu được kém hoặc không thu được gi. 2. Khoảng tắc tà một phần của dảl điều hưởng cùa máy thu -trong đó các đài dược bắt kém hoặc không bắt được chút nào do thiết kế các mạch đi£u hưỏmg không đúng,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dead spot

(liếm chết

dead spot

vết mờ (mẫu mài)