TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jeu

CHƠI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

jeu

clearance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gap

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dead spot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

backlash

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

slop

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

roll-nip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gambling

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

pathological :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

jeu

Spiel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Spalt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

toter Bereich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

toter Gang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Walzenspalt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Glücksspiel

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

pathologisch:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

jeu

jeu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

seuil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

battement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écartement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pathologique:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Jeux de société, jeux d’esprit

Trò choi tập thể; trò choi trí tuệ. >

Jeux de combinaisons

C'a,

Avoir beau jeu de, à

O

Les jeux Isthmịques

Những cuộc thi dấu ở vùng eo biển. -O

Les jeux du cirque

Những trò biểu diễn xiếc. > Jeux Olympiques.

Jeu de cartes, de dames

cỗ bài, bộ cờ đan. >

Avoir un beau jeu

Đưọc một sắp bài tốt.

Un vaste jeu de boules

Một sòng bạc lớn dánh cầu lăn.

Un jeu de ciefs

Môt chùm chìa khóa.

Le jeu d’un ressort

Cái lò xo này bị giơ rồi.

Le jeu des institutions

Sự vận hành của các thiết chế.

Un tel phénomène met en jeu des forces considérables

Một hiện tượng như thế này dã sử dụng những sức mạnh to lớn.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Jeu,pathologique:

[EN] Gambling, pathological :

[FR] Jeu, pathologique:

[DE] Glücksspiel, pathologisch:

[VI] (tâm thần) đam mê cờ bạc một cách bệnh hoạn, tinh thần căng thẳng chỉ giải tỏa được khi lao vào cuộc đỏ đen. Người đánh bạc không khi nào biết xét lại số tiền đã thua ra, hậu quả là tán gia bại sản, phạm pháp.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

jeu

jeu

Spiel

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jeu /ENG-MECHANICAL/

[DE] Spalt

[EN] clearance; gap

[FR] jeu

jeu,seuil /IT-TECH/

[DE] toter Bereich

[EN] dead spot

[FR] jeu; seuil

battement,jeu /ENG-MECHANICAL/

[DE] Spiel; toter Gang

[EN] backlash; slop

[FR] battement; jeu

jeu,écartement /INDUSTRY,ENG-MECHANICAL/

[DE] Walzenspalt

[EN] roll-nip

[FR] jeu; écartement

Từ Điển Tâm Lý

Jeu

[VI] CHƠI

[FR] Jeu

[EN]

[VI] Hoạt động có hứng thú, thoát khỏi ràng buộc của cuộc sống hàng ngày, trong một thời gian nhất định giúp phát huy một năng lực nào đó, giúp chủ thể tự khẳng định. Nhiều khi đòi hỏi những cố gắng không kém gì có khi hơn cả trong lúc lao động. Hoạt động chân tay hay trí tuệ. Ở trẻ em, chơi là hoạt động chủ yếu, đóng vai trò hết sức quan trọng trong sự phát triển sinh lý-tâm lý, diễn ra dưới nhiều hình thức tùy lứa tuổi. Lúc một chức năng mới xuất hiện, trẻ em dễ say mê lặp đi lặp lại những hoạt động thực hiện chức năng ấy: một em bé có thể say sưa kéo ra kéo vào một hộp diêm, hay lặp lại nhiều lần một từ mới học được, đó là những trò chơi chức năng (trò chơi giác động, kéo đẩy, vận chuyển, chạy nhảy…). Có những trò chơi để tự khẳng định, biểu lộ tâm tư, như đập phá, đeo đuổi thành tích vận động. Có những trò chơi tượng trưng “giả vờ”, từ một vật đơn giản như một khúc gỗ có thể tưởng tượng là một tòa nhà hay một chiếc xe, giả vờ làm đủ nghề kiểu người lớn (bác sĩ, bán hàng, cô giáo); có những trò chơi xây dựng làm nhà, làm cầu; có những trò chơi luyện trí như đánh bài. Đến khoảng 7-8 tuổi trẻ em dần dần bỏ những trò chơi giả vờ, tượng trưng, và tỏ ra “thực tế hơn”, gọi là xe thì phải đầy đủ bánh để chạy, một khúc gỗ thô sơ không thể gọi là xe được. Trẻ em dưới 5-6 tuổi khó chơi tập thể, vì không biết tôn trọng quy ước, tôn trọng sự phân công, và thích chơi với người lớn hơn là với các em khác. Sau tuổi mẫu giáo, mới thực sự biết chơi có phân công phân vai và có qui ước được thua rõ ràng, đến tuổi này lại không thích người lớn chen vào. Trong lúc chơi, trẻ em rèn luyện kỹ năng giác động và trí khôn, đồng thời điều tiết tình cảm và tập sinh hoạt tập thể; những đồ chơi thân thiết như những con gấu, búp bê giúp cho vượt qua những thử thách về tình cảm, như ôm gấu hay búp bê làm giảm mối lo hãi khi đi nhà trẻ, mắng đánh búp bê là một cách giải tỏa tội lỗi của bản thân. Bố trí cho trẻ em chơi là hết sức cần thiết. Phải có chỗ chơi, góc phố, công viên, sân trường, sân nhà, góc trong nhà, phải có đồ chơi, không nhất thiết là những thứ đắt tiền, lòe loẹt, máy móc tinh xảo, thưởng chỉ để thỏa mãn lòng kiêu hãnh của bố mẹ, mà cần những thứ giúp cho trẻ em hoạt động, những miếng gỗ, giấy, đống cát, lá chuối, là dừa, thanh tre, đất sét…, phải có người lớn hay các anh chị hướng dẫn. Có thể nói giáo dục trước 6-7 tuổi chính là tổ chức cho trẻ chơi. Nhưng không vì thế mà không để cho trẻ em thường thường chơi tự do, có chỗ, có vật liệu tự chúng nó sẽ nghĩ ra nhiều cách chơi thú vị và bổ ích.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jeu

jeu [30] n. m. I. Trồ choi, trồ du hí. Jeux de société, jeux d’esprit: Trò choi tập thể; trò choi trí tuệ. > Loc. và prov. Ce n’est qu’un jeu, c’est un jeu d’enfant: Chỉ là trb choi; dễ như choi, dễ như trồ trẻ con. Jeu de main jeu de vilain: Bọn thô lậu mói giở trồ đâm đá; thưọng cang chân, hạ cang tay (bạo lực đâu đá át dẫn tói bạo lực thực sự). II. Phép choi, cách choi. 1. Jeux de hasard: Trồ choi may rủi. Jeux de combinaisons: C' a, bạc, trồ choi kết hợp. Maison de jeu: Sồng bạc. > Théorie des jeux: Lý thuyết trồ choi. > Loc. Entrer en jeu: Vào cuộc. Bóng Can thiệp. D’entrée de jeu: Ngay từ đầu. Etre en jeu: Có liên quan đến; có nguy cơ. Mettre en jeu qqch: Lôi kéo điều gì vào; liên hệ yào. (V. nghĩa V 2). Avoir beau jeu de, à: O trong điều kiện thuận lọi; có cơ may được... Faire le jeu de qqn: Làm lọi cho ai (không chủ tâm). Jouer gros jeu: Đánh bạc to, làm ăn lớn. Bóng Rủi ro, bất trắc rất nhiều. Ce n’est pas de jeu: Ẹhông theo những quy tắc của trồ choi. 2. ơ thồi Hy lạp cổ, những cuộc đấu thể thao. Les jeux Isthmịques: Những cuộc thi dấu ở vùng eo biển. -O thồi La mã, trình diễn xiếc hay giác đấu. Les jeux du cirque: Những trò biểu diễn xiếc. > Jeux Olympiques. Thê vận hội. QVỌT Ván, bàn. IIL 1. cỗ bài, bộ cơ. Jeu de cartes, de dames: cỗ bài, bộ cờ đan. > Xắp bài cầm trên tay. Avoir un beau jeu: Đưọc một sắp bài tốt. > Trong thuật bói bài. Le grand jeu. cỗ bài tây. 2. Sồng bạc, noi nguôi ta choi. Un vaste jeu de boules: Một sòng bạc lớn dánh cầu lăn. 3. Par ext. Một bộ đồ dùng, khí cụ. Un jeu de ciefs: Môt chùm chìa khóa. > Spécial. Jeu d’orgues. Một bộ đàn đại phong cầm. IV. 1. Cách diễn viên đóng trồ. Jeu d’un comédien: Cách diễn của người dóng hài kịch. Jeux de scène: Cách biểu diễn. > Bóng, Thân Etre vieux jeu: Không có ý tuởng, cách thức gì mói; trồ cũ. 2. Cách choi đàn, đánh đàn. Un jeu brillant: Một lối choi dàn xuất sắc. Un excellent jeu d’archet: Một lối choi tuyệt diệu của cái vĩ dàn. V. 1. Cách vận hành một cơ quan, bộ phận cơ chế. Le jeu d’un ressort: Cái lò xo này bị giơ rồi. 2. Par ext. Bóng Sự vận hành, thực hành. Le jeu des institutions: Sự vận hành của các thiết chế. > Mettre en jeu: Sử dụng, vận dụng. Un tel phénomène met en jeu des forces considérables: Một hiện tượng như thế này dã sử dụng những sức mạnh to lớn. 3. Khoảng vận hành, khoảng chạy. Donner du jeu à un mécanisme: Đê một khoảng rộng để cho các bộ phận máy móc vận hành tự do. Prendre du jeu: Chạy lỏng, lắp không khít. 4. Jeu d’eau, de lumière, etc: Điều khiển nước phun, ánh sáng, gây tác động thẩm mỹ. VL VĂN Kịch thơ thồi Trung CO. .Le " Jeu de la feuillée" : Vở " Kịch thơ dưới bóng cây" . Jeux Floraux: Những vở kịch thơ về hoa.