Việt
vết mờ
sự mờ
đường nét mờ
ảnh mờ mờ
Anh
dead spot
fog
bloom
blur
Đức
Schleier
Beschlag
Matte Stellen
Vết mờ
Ursachen für matte Stellen (Bild 2) können sein:
Các nguyên nhân gây ra vết mờ (Hình 2) có thể là:
Dadurch werden etwaige Fehler wie Fließstrukturen, Mattflecke oder Knetmarkierungen unsichtbar.
Qua đó một vài lỗi như cấu trúc dòng chảy, vết mờ hoặc vết nhào trộn sẽ không thể thấy được.
Ungenügend entlüftete Formen führen z. B. zueiner undeutlichen Abbildung der Formnestoberfl äche auf das Blasteil.
Việc thoát khí khuôn không hoàn toàn sẽ dẫnđến các hiện tượng như vết mờ của bề mặthốc khuôn đúc trên chi tiết thổi.
vết mờ; đường nét mờ; ảnh mờ mờ
vết mờ (mẫu mài)
fog /vật lý/
dead spot /vật lý/
dead spot /cơ khí & công trình/
Schleier /m/FOTO/
[EN] fog
[VI] vết mờ
Beschlag /m/SỨ_TT/
[EN] bloom
[VI] sự mờ, vết mờ (kính, phim)