TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vết mờ

vết mờ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự mờ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đường nét mờ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ảnh mờ mờ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

vết mờ

dead spot

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fog

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bloom

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 fog

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dead spot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

blur

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

vết mờ

Schleier

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Beschlag

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Matte Stellen

 Vết mờ

Ursachen für matte Stellen (Bild 2) können sein:

Các nguyên nhân gây ra vết mờ (Hình 2) có thể là:

Dadurch werden etwaige Fehler wie Fließstrukturen, Mattflecke oder Knetmarkierungen unsichtbar.

Qua đó một vài lỗi như cấu trúc dòng chảy, vết mờ hoặc vết nhào trộn sẽ không thể thấy được.

Ungenügend entlüftete Formen führen z. B. zueiner undeutlichen Abbildung der Formnestoberfl äche auf das Blasteil.

Việc thoát khí khuôn không hoàn toàn sẽ dẫnđến các hiện tượng như vết mờ của bề mặthốc khuôn đúc trên chi tiết thổi.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

blur

vết mờ; đường nét mờ; ảnh mờ mờ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dead spot

vết mờ (mẫu mài)

 fog /vật lý/

vết mờ

 dead spot /vật lý/

vết mờ (mẫu mài)

 dead spot /cơ khí & công trình/

vết mờ (mẫu mài)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schleier /m/FOTO/

[EN] fog

[VI] vết mờ

Beschlag /m/SỨ_TT/

[EN] bloom

[VI] sự mờ, vết mờ (kính, phim)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dead spot

vết mờ (mẫu mài)