TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

droop

độ chúc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rũ xuống

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

trễ xuống vd: facial droop: một bên mặt trễ xuống trong liệt cơ mặt / thần kinh VII.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

sự gục

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

độ lệch

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

độ lệch tỷ lệ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ sụt tỷ lệ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

droop

droop

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

droop

Proportionalabweichung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Drift

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

P-Grad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Statik

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

droop

statisme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

droop /TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] P-Grad; Statik

[EN] droop

[FR] statisme

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Proportionalabweichung /f/Đ_TỬ/

[EN] droop

[VI] độ lệch tỷ lệ, độ sụt tỷ lệ

Drift /f/Đ_TỬ/

[EN] droop

[VI] độ chúc

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

droop

sự gục; độ chúc, độ lệch

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

droop

1. sự tụt vòng quay : hiện tượng xảy ra khi lò xo của bộ điều tốc điều khiển nhiên liệu kiểu quả văng li tâm bị dãn và giảm tính đàn hồi. Do lực quả văng cân bằng với lực lò xo nên dẫn tới vòng quay bị giảm đi một chút. 2. sự tụt công suất của rôto, sự treo vòng quay rôto : sự mất khả năng tăng công suất động cơ khi bước của lá rôto tăng, điều này dẫn tới giảm vòng quay rôto.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

droop

rũ xuống, trễ xuống vd: facial droop: một bên mặt trễ xuống trong liệt cơ mặt / thần kinh VII.