TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

elite

mầm trội

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Tinh hoa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tinh túy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ưu tú

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

elite

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

elite

elite

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

elite

Elite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

elite

élite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Elite /f/IN/

[EN] elite

[VI] elite (kiểu chữ)

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

elite

Tinh hoa, tinh túy, ưu tú

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

elite /SCIENCE/

[DE] Elite

[EN] elite

[FR] élite

elite /IT-TECH/

[DE] Elite

[EN] elite

[FR] élite

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

elite

mầm trội

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

elite

cỡ elite Thông thường là cỡ chữ in được 12 ký tự trên một insơ. Cỡ elite liên quan tớí kiều chữ độ rộng cổ định, trong đổ mỗi ký tự chiếm cùng khoảng cách ngang. Thực tế cho thấy các ký tự cỡ elite là tương đương với ký tự cao 10 poang. Tuy nhiên, trong một số trường họp, Elite còn được dùng như tên của một kiều chữ riêng như Courier và Helvetica và có thề có ờ cỡ poang khác.