Việt
Ôm
ôm hôn
ôm ấp
tin nhận
chọn lấy
nắm lấy
bao gồm
Anh
embrace
Two lovers embrace on the Nydegg Bridge, gaze wistfully into the river below.
Trên cây cầu Nydegg, một đôi tình nhân ôm nhau, mơ màng nhìn dòng nước.
They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.
Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.
Lovers who return still embrace in the shadows of buildings, but now their embraces seem empty and alone.
Những kẻ yêu nhau từ cái trung tâm nọ trở về tuy vẫn còn ôm nhau dưới bóng những tòa nhà, nhưng vòng tay của họ sao mà trống trải, vô tình.
And so, at the place where time stands still, one sees parents clutching their children, in a frozen embrace that will never let go.
Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt.
And those who return to the outer world … Children grow rapidly, forget the centuries-long embrace from their parents, which to them lasted but seconds.
Thế những kẻ từ đó quay trở ra thế giới bên ngoài thì sao? Trẻ con lớn nhanh như thổi, chúng quên đi vòng tay bố mẹ ôm kéo dài cả trăm năm mà chúng nghĩ chỉ kéo dài có vài giây.
Ôm, ôm hôn, ôm ấp, tin nhận, chọn lấy, nắm lấy, bao gồm