TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

emulation

sự mô phỏng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự mó phỏng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
printer emulation

sự mô phỏng máy in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

emulation

emulation

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
3270 emulation

3270 emulation

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
5250 emulation

5250 emulation

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
printer emulation

printer emulation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 emulation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 simulation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

emulation

Emulation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nachbildung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

emulation

émulation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Emulation /f/M_TÍNH, Đ_TỬ/

[EN] emulation

[VI] sự mô phỏng (các hệ máy tính với phần cứng và phần mềm)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

emulation /IT-TECH,TECH/

[DE] Emulation

[EN] emulation

[FR] émulation

emulation /IT-TECH/

[DE] Emulation; Nachbildung

[EN] emulation

[FR] émulation

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

emulation

sự mó phỏng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

emulation

sự mô phỏng

emulation

sự mô phỏng

printer emulation, emulation, simulation

sự mô phỏng máy in

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

emulation

mô phỏng Sự bắt chước hệ máy tính này bời hệ máy tính khác sao cho hệ máy tính sau hoạt động theo đúng cùng cách và chạy cùng các chương trình,

3270 emulation

mổ phỏng 3270 Việc sử dụng chương trình cho phép một thiết bi hoặc hệ thống như máy tính cá nhân hoặc Sy' stem/38 hoạt động cùng VỚI hệ chủ như thề nố là trạm hiền thi 3270 nốl tiếp hoặc bộ điều khiền.

5250 emulation

mổ phỏng 5250 ồ hệ AS/400, một trong các chương trình có đăng ký cho phép một máy tính cá nhân thực hiện giống như trạm hiền thị hoặc máy in 5250 và sử dụng các chức năng cùa hệ AS/400.