Việt
xa
viễn
Anh
far
distant
Đức
weit
A tiny light, far through a thicket of trees.
Một ánh đèn nhỏ xíu tuốt đằng xa le lói qua đám cây rậm rạp.
Some people fear traveling far from a comfortable moment.
Có người phải rời xa một khoảnh khắc dễ chịu.
In one city, people may live together closely, in another far apart.
Tại thành phố này người ta thích ở gần nhau, tại thành phố khác lại thích ở thật xa nhau.
Their motors and crankshafts roar far more loudly than the equipment and people inside them.
Động cơ và trục quay của chúng gầm rú khủng khiếp hơn cả những thiết bị và con người làm việc trong những tòa nhà ấy.
Children become adults, live far from their parents, live in their own houses, learn ways of their own, suffer pain, grow old.
Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.
far, distant
FAR
(viết tát của Floor Area Ratio) tỵ lệ diện tích sàn
Federal Aviation Regulations
ad. at, to or from a great distance