TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fear

1. Sợ hãi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh hãi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khiếp đảm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lo âu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bất an 2. kính sợ.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sợ hãi.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Kinh sợ Chúa.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

khiếp sự

 
Từ điển triết học Kant

Anh

fear

fear

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

Đức

fear

fürchten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

furcht

 
Từ điển triết học Kant
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But what is there to fear now?

Nhưng bây giờ thì ông còn sợ gì nữa chứ?

Some people fear traveling far from a comfortable moment.

Có người phải rời xa một khoảnh khắc dễ chịu.

Instead, she smiles at him, unaware of his fear.

Thay vào đó nàng mỉm cười với chàng mà không hề hay biết về nỗi lo sợ của chàng.

Clerks trampled by their bosses fight back at each insult, with no fear for their future.

Cấp dưới bị cấp trên xử tệ sẽ chống trả mọi xúc phạm mà không lo lắng gì về tương lai.

For they fear that any change they make in the past could have drastic consequences for the future.

Bởi vì họ lo rằng một thay đổi mình tạo ra trong quá khứ có thể ảnh hưởng nghiêm trọng tới tương lai.

Từ điển triết học Kant

Khiếp sự (sự) [Đức: Furcht; Anh: fear]

Xem thêm: Kích động (sự), xấu/ác (cái), Xúc cảm/tình cảm, Cao cả (cái),

Sự khiếp sự được định nghĩa là “mối ác cảm với nguy hiểm” và có nhiều cấp độ khác nhau, từ sự lo lắng (anguish), sự lo sợ (anxiety), sự hãi hùng (horror) đến sự kinh hãi (dread) (NH § 77). Sự lo sợ, chẳng hạn, được định nghĩa là “sự khiếp sợ về một đối tượng báo trước một cái xấu không được xác định”, còn sự lo lắng là sự khiếp sợ nối kết với sự phản tư. Cảm xúc đó có thể được gây ra bằng những khiếp sợ về cái cao cả, nó không phải là sự khiếp sợ thực sự, mà là một sự kinh ngạc đến chóng mặt làm gưong điển hình cho ưu thế của trí tưởng tượng trước bản tính tự nhiên bên trong và giới tự nhiên bên ngoài.

Thân Thanh dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Fear

Sợ hãi.

Fear

Kinh sợ Chúa.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fear

1. Sợ hãi, kinh hãi, khiếp đảm, lo âu, bất an 2. kính sợ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

fürchten

fear

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

fear

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

fear

fear

v. to be afraid; to worry that something bad is near or may happen (“He feared falling down.”); n. a strong emotion when there is danger or trouble (“He had a fear that he would fall down.”)