TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

furcht

khiép sợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoảng sợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh hãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khủng khiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sợ hãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sợ sệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo SỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiếp sự

 
Từ điển triết học Kant

sự khiếp sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoảng sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kinh hãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi kinh hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự e sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kinh sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

furcht

fear

 
Từ điển triết học Kant

Đức

furcht

Furcht

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Welt, in der die Zeit eine Qualität ist, prägt man sich die Ereignisse ein, indem man sich an die Farbe des Himmels erinnert, an den Tonfall der Rufe des Bootsmannes auf der Aare, an das Gefühl des Glücks oder der Furcht, das man empfindet, wenn eine Person ein Zimmer betritt.

Trong một thế giới mà trong đó thời gian là chất thì người ta ghi nhớ sự kiện bằng cách nhớ đến màu sắc bầu trởi, đến thanh âm tiếng gọi của người thủy thủ trên sông Aare, đến cảm giác sung sướng hay sợ hãi khi bước vào một căn phòng.

Er wartet sehnsüchtig auf einen bestimmten Tag in der Zukunft, an den er sich erinnert, jenen Tag, an dem er und sein Freund an einem einfachen, niedrigen Tisch Butterbrote essen werden, und er wird von seiner Furcht sprechen, alt zu werden und ungeliebt, und sein Freund wird verständnisvoll nicken, und an der Fensterscheibe wird der Regen herabrinnen.

Ông nôn nóng chờ đợi một ngày nhất định trong tương lai, cái ngày mà ông nhớ rằng hia người ngồi ăn bánh mì bơ tại một cái bàn thấp, đơn giản và ông sẽ nói về nỗi lo mình sẽ già và không được thương mến, bạn ông sẽ gật đầu thông cảm và mưa sẽ rơi trên kính cửa sổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Furcht vor dem Tode

nỗi hoảng sợ trước cái chết', vor Furcht zittern: run rẩy vì kinh hoàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

[vor] Furcht

do khiếp sợ, ú hoảng SỢ; ~

fm Furcht éinjagen

dọa ai;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Furcht /[furft], die; -/

sự khiếp sợ; sự hoảng sợ; sự kinh hãi; nỗi kinh hoàng;

die Furcht vor dem Tode : nỗi hoảng sợ trước cái chết' , vor Furcht zittern: run rẩy vì kinh hoàng.

Furcht /[furft], die; -/

(veraltend) sự e sợ; sự kinh sợ (Scheu, Ehrfurcht);

Từ điển triết học Kant

Khiếp sự (sự) [Đức: Furcht; Anh: fear]

Xem thêm: Kích động (sự), xấu/ác (cái), Xúc cảm/tình cảm, Cao cả (cái),

Sự khiếp sự được định nghĩa là “mối ác cảm với nguy hiểm” và có nhiều cấp độ khác nhau, từ sự lo lắng (anguish), sự lo sợ (anxiety), sự hãi hùng (horror) đến sự kinh hãi (dread) (NH § 77). Sự lo sợ, chẳng hạn, được định nghĩa là “sự khiếp sợ về một đối tượng báo trước một cái xấu không được xác định”, còn sự lo lắng là sự khiếp sợ nối kết với sự phản tư. Cảm xúc đó có thể được gây ra bằng những khiếp sợ về cái cao cả, nó không phải là sự khiếp sợ thực sự, mà là một sự kinh ngạc đến chóng mặt làm gưong điển hình cho ưu thế của trí tưởng tượng trước bản tính tự nhiên bên trong và giới tự nhiên bên ngoài.

Thân Thanh dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Furcht /f = (vor D)/

f = (vor D) nỗi, sự] khiép sợ, hoảng sợ, kinh hãi, kinh hoàng, khủng khiếp, sợ hãi, sợ sệt, sợ, lo SỢ; aus [vor] Furcht do khiếp sợ, ú hoảng SỢ; Furcht haben (vor D) sợ, sợ sệt, sợ hãi, hãi; Furcht áusstehen sợ, hoảng SỢ; j-m - einfläßen làm (ai) sợ (hoảng sợ); fm Furcht éinjagen dọa ai; um j-m in - sein sd cho ai; -

Metzler Lexikon Philosophie

Furcht

Im existenzphilosophischen Sprachgebrauch ist der Gegenstand der F. ein bestimmtes, innerweltlich Vorkommendes, während sich die Angst auf das Ganze des In-der-Welt-Seins bezieht und das Verhältnis des Subjekts zu den unabsehbaren Möglichkeiten seiner Freiheit darstellt.

FPB