danh từ Cách viết khác : gasolene ['gæsəli:n]
o xăng
§ absorption gasoline : xăng hấp thụ
§ adsorption gasoline : xăng hấp thụ
§ alkylation gasoline : xăng ankyl hóa, xăng chứa nacolat
§ altitude grade gasoline : xăng dùng trên cao
§ antiknock gasoline : xăng chống nổ
§ aviation gasoline : xăng máy bay
§ balanced gasoline : xăng cân bằng (hỗn hợp xăng thu được từ vài loại xăng có độ bốc hơi khác nhau nhằm đạt được tính năng nhất định)
§ blended gasoline : xăng trộn, xăng hỗn hợp
§ brown gasoline : xăng nâu
§ casing head gasoline : xăng khí thiên nhiên (thu được ở miệng giếng dầu)
§ catalytic polymer gasoline : xăng tổng hợp (dùng) xúc tác
§ climatic gasoline : xăng (chế biến theo) khí hậu
§ compression gasoline : xăng nén
§ conservation gasoline : xăng thu hồi (từ khí chưng cất crackinh hoặc tàng trữ)
§ cracked gasoline : xăng crackinh
§ desert grade gasoline : xăng dùng cho các nước nhiệt đới
§ doctor treated gasoline : xăng xử lý bằng plumbit
§ drip gasoline : xăng thiên nhiên
§ dry cleaning gasoline : xăng được dùng để làm sạch hóa học
§ Dubbs cracked gasoline : xăng crackinh bằng phương pháp Dubbs
§ ethyl gasoline : xăng etyl hóa (chứa chì tetraetyle)
§ fighting grade gasoline : xăng dùng trong quân sự
§ high jump gasoline : xăng có độ bén cao
§ leaded gasoline : xăng chì
§ light gasoline : xăng nhẹ
§ low octane gasoline : xăng có chỉ số octan thấp, xăng thấp octan
§ lubricated gasoline : xăng pha nhớt (cho động cơ hai kỳ)
§ motor gasoline : xăng máy nổ, xăng động cơ
§ natural gasoline : xăng khí thiên nhiên
§ nonpremium grade gasoline : xăng thông thường
§ poly (merized) gasoline : xăng trùng hợp
§ premium gasoline : xăng cao cấp
§ raw gasoline : xăng thô
§ reformed gasoline : xăng chuyển hóa
§ regular gasoline : xăng thông thường
§ retort gasoline : xăng nồi chưng
§ solidified gasoline : xăng hóa rắn
§ sour gasoline : xăng nhiều lưu huỳnh, xăng chua
§ spring and fall grade gasoline : xăng dùng cho mùa thu và mùa xuân
§ stabilized gasoline : xăng hóa rắn
§ stable grade natural gasoline : xăng khí thiên nhiên ổn định (đã loại khí hòa tan)
§ straight-on gasoline : xăng cất trực tiếp
§ straight-run gasoline : xăng cất trực tiếp (phần cất nhẹ trực tiếp từ dầu thô)
§ sulfur gasoline : xăng chứa lưu huỳnh
§ summer grade gasoline : xăng dùng cho mùa hè
§ super premium gasoline : xăng cao cấp
§ sweet gasoline : xăng không chứa lưu huỳnh, xăng ngọt
§ synthetic gasoline : xăng tổng hợp
§ third grade gasoline : xăng loại ba
§ third structure gasoline : xăng loại ba
§ topping gasoline : xăng cất ngọn
§ tractor gasoline : nhiên liệu máy kéo
§ unstable grade natural gasoline : xăng thiên nhiên chưa ổn định
§ wild gasoline : xăng thiên nhiên, xăng không ổn định
§ winter grade gasoline : xăng dùng cho mùa đông
§ gasoline range hydrocarbons : hiđrocacbon thuộc phạm vi xăng