Việt
nhiên liệu động cơ
ga
xăng
Anh
engine fuel
motor fuel
gas
gasoline
petrol
Đức
Motorenbenzin
Motorräder: Sie sind mit festen Fahrzeugteilen (Kraftstoffbehälter, Motor) im Kniebereich und mit Fußrasten ausgestattet.
Xe mô tô: Được trang bị các bộ phận cố định (bình nhiên liệu, động cơ) ở vùng đầu gối người lái và chỗ gác chân.
Benzin oder Ottokraftstoff
Xăng hay nhiên liệu động cơ nổ otto
Motorenbenzin /nt/ÔTÔ/
[EN] gas (Mỹ), gasoline (Mỹ), petrol (Anh)
[VI] ga, xăng, nhiên liệu động cơ
engine fuel /hóa học & vật liệu/