Việt
khổng lồ
phi thường
háo hạng
súng phun nước
lớn
to
Anh
Giant
Đức
Riese
Men, women, and children form a giant circle and hold hands.
Tất cả – đàn ông, đàn bà, trẻ con – nắm tay nhau thành một vòng tròn khổng lồ.
Two men sneak up behind it, carrying a giant bell jar.
Hai ông cầm một cái chụp bằng thủy tinh to tướng len lén bò lại gần nó.
Such buildings are fitted with giant engines of propulsion and are never at rest.
Cho nên những tòa nhà này được trang bị những cỗ máy có sức mạnh khổng lồ không bao giờ ngừng nhỉ.
The white of a sailboat, with the wind behind it, sails billowed like wings of a giant white bird.
Một cánh buồm trắng no gió, căng phồng như cánh một con chim trắng khổng lồ.
Some argue that only the giant clock tower on Kramgasse keeps the true time, that it alone is at rest.
Có người tuyên bố rằng chỉ có chiếc đồng hồ khổng lồ trên tháp mới chỉ đúng thời gian, chỉ nó mới trong trạng thái bất động.
giant
['dʒaiənt]
o súng phun nước
o lớn, to, khổng lồ
§ giant field : mỏ khổng lồ
§ giant gas field : mỏ khí khổng lồ
§ giant oil field : mỏ dầu khổng lồ
[DE] Riese
[EN] Giant
[VI] phi thường, háo hạng, khổng lồ