TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

glow

sự phát sáng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đỏ rực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nung nóng sáng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

rực sáng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự nóng sáng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lớp sáng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

làm nóng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chiếu sáng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự nóng đỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phát sáng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

glow

glow

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

glow

glühen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

glimmen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Outside, the tops of the Alps start to glow from the sun.

Ngoài kia, mỏm núi Alps bắt đầu rực lên trong nắng.

One must consider that these statues are illuminated by only the most feeble red light, for light is diminished almost to nothing at the center of time, its vibrations slowed to echoes in vast canyons, its intensity reduced to the faint glow of fireflies.

Nên biết rằng trên những pho tượng – người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.

The beautiful young daughter with blue eyes and blond hair will never stop smiling the smile she smiles now, will never lose this soft pink glow on her cheeks, will never grow wrinkled or tired, will never get injured, will never unlearn what her parents have taught her, will never think thoughts that her parents don’t know, will never know evil, will never tell her parents that she does not love them, will never leave her room with the view of the ocean, will never stop touching her parents as she does now.

Cô bé xính xắn mắt tóc vàng sẽ không bao giờ ngưng nở nụ cười đương hiện ra trên gương mặt cô lúc này, không bao giờ mất đi sắc hồng trên đôi má, không bao giờ mỏi mệt, má không bao giờ nhăn, không bao giờ bị thương, không bao giờ quên những điều bố mẹ dạy bảo, không bao giờ biết xáu xa, không bao giờ nói với bố mẹ rằng cô không thương yêu họ, không bao giờ rời khỏi căn phòng trông ra biển, không bao giời ngưng ôm bố mẹ như cô đang ôm bây giờ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

glühen /vi/NH_ĐỘNG/

[EN] glow

[VI] phát sáng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

glow

sự phát sáng, sự nóng đỏ

Từ điển toán học Anh-Việt

glow

làm nóng, chiếu sáng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

glühen

glow

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

glow

sự phát sáng

glow

lớp sáng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

glow

sự nóng sáng

Tự điển Dầu Khí

glow

o   sự phát sáng, ánh sáng rực

§   after glow : dư quang

§   blue glow : sự phát sáng xanh, sự phát huỳnh quang

Từ điển Polymer Anh-Đức

glow

glimmen

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

glow

rực sáng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

glow

đỏ rực; nung nóng sáng