Việt
gam
g
phân tử gam
Anh
gram
gramme
gram molecule
Đức
Gramm
Pháp
gram molecule, gram /điện/
gram,gramme
Gam (đo lường)
A universally adopted measure of mass in the scientifi c world. A gram is defi ned as one thousandth of the mass of one liter of pure water at a temperature where its density is greatest, that is, just above the freezing point (0° C).
Gramm /nt (g)/HOÁ, Đ_LƯỜNG, V_LÝ/
[EN] gram (g)
[VI] gam, g
gram /TECH/
[DE] Gramm
[EN] gram
[FR] gramme
gam Gam là đơn vị đo khối lượng trong hệ metric (hệ mét). Một gam bằng 0, 001 kg và xấp xỉ 0, 035 ounce (ao xơ).
[græm]
o gam
Đơn vị khối lượng trong hệ CGS. Một gam bằng khối lượng của 1 cm3 nước cất ở nhiệt độ 4 độ C.
§ gram atomic weight : nguyên tử gam
§ gram equivalent weight : đương lượng gam