TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gam

gam

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

g

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

âm giai tự nhiên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thang âm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
gặm

gặm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặm nhấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấm nháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm quanh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
găm

găm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

ghim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cặp chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
gầm

gầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu tọ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rúc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
gẫm

Gẫm

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
gấm

gấm

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
000 gam

000 gam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
gàm

gàm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
gậm

gậm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
gãm

gãm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cài chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
gặm quanh

gặm quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gam

gram

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gamut

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gramme

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

gram in mass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 gram

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gram in mass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

g

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

diatonic scale

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
găm

 tack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
gặm

 gnaw

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

gam

Gramm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

g

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Massengramm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

diatonische Tonleiter

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Klanggeschlecht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
gặm

zernagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anfressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

benagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knaupeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mummeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abasen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiefeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

langsam kauen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knabbern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abknabbem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nagend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
000 gam

hats

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
găm

heften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anstecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anhaften

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusammenheften

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

găm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
gầm

brüllen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rÖhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bolken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
gàm

Kopf senken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
gậm

nagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

benagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knabben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gậm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
gãm

aufzwecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
gặm quanh

abnagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stoffmenge

Phân tử gam

Stoffmengenstrom

Lưu lượng phân tử gam

Molalität einer Komponente B

Nồng độ phân tử gam của chất B

Stoffmengenbezogene (molare) Masse eines Stoffes B

Khối lượng chất B theo phân tử gam

Stoffmengenkonzentration eines Stoffes B

Nồng độ phân tử gam của chất B

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 Kilogramm hat

das Mietshaus hat 20 Wohnungen

khu nhà cho thuê có 20 căn hộ.

etw. an/in etw. (Akk.)

das Vieh brüllt auf der Weide

con thú gầm vang trên đồng cỏ.

die Mäuse haben den Kuchen angefressen

những con chuột đã gặm vào cái bánh ngọt.

an etw. (Dat.)

Blätter abäsen

gặm lá.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufzwecken /vt/

gãm, ghim, cài chặt,

zernagen /vt/

gặm, nhắm.

abknabbem /vt/

gặm, cắn.

nagend /a (nghĩa bóng)/

bị] gặm, nhấm.

anfressen /vt/

1. gặm; nhấm; 2. (hóa) ăn mòn; 3. :

benagen /vt/

gặm, gặm quanh.

bolken /vi/

gầm, rống, rúc.

abnagen /vt/

gặm quanh, gặm.

Từ điển Tầm Nguyên

Gấm

(Chữ) Ðậu Thao đời Tấn phải đi lính, vợ là Tô Huệ ở nhà mới làm bài thơ hồi văn, chữ thêu vào gấm, xin với vua cho chồng được về. Trong ấy có câu: Chức tương nhất bản hiến Thiên tử, nguyện phóng nhi phu cập tảo hoàn (Dệt nên bức gấm dâng Thiên tử, cho phép chồng con sớm trở về). Xem Tô Huệ. Chữ gấm thiếp mong ngày hội ngộ. Thơ Cổ

Từ điển tiếng việt

găm

- 1 đgt. ướp: thịt dê găm tỏi.< br> - 2 I. đgt. 1. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu: dùng kim băng găm lại găm giấy. 2. (Mảnh nhọn, sắc…) bị mắc sâu vào người: mảnh đạn găm sâu vào đùi Đầu gai găm vào gan bàn chân. 3. Giữ thứ gì đó (thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt: găm hàng. II. dt. Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm.

gặm

- đgt Cắn dần dần từng tí một: Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm (tng); Chuột gặm củ khoai; Chó gặm xương; Trâu gặm cỏ.

gầm

- 1 dt. Chỗ trống dưới vật gì kê ở mặt đất: gầm giường Chó chui gầm chạn (tng.) gầm tủ gầm cầu thang gầm cầu.< br> - 2 đgt. 1. Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú lớn): Cọp gầm Voi gầm hổ thét. 2. Phát ra tiếng to, vang rền: Đại bác gầm vang cả trận địa từng đợt sóng gầm.< br> - 3 đgt. Gằm: cúi gầm mặt.

gẫm

- đg. (cũ). Ngẫm.

gấm

- dt. Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá: dệt gấm thêu hoa đẹp như gấm áo gấm đi đêm (tng.) gấm lam gấm thất thể.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Gẫm

ngẫm, nghĩ kỹ, gạt gẫm, suy gẫm sự đời.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

găm

(zu)stecken vt, anstecken vt, anhaften vt, zusammenheften vt; găm tiền das Geld stecken

gàm

Kopf m senken; cúi gàm den Kopf senken, sich niederbeugen

gặm

1) (cỏ) rupfen vt; gặm CỎ Gras rupfen;

2) langsam kauen vt, benagen vt, knabbern vt, vi; loài gặm nhám (dộng) die Nagetiere pl

gậm

1) nagen vi, benagen vt, knabben vt;

2) unter (prp); gậm bän unter dem Tisch; gậm giường unter dem Bett

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gramm /[gram], das; -s, -e (aber: 2 Gramm)/

(Zeichen: g) gam;

: 1 Kilogramm hat

Klanggeschlecht /das (Musik)/

thang âm; gam (Tongeschlecht);

hats /wohl! (ugs)/

000 gam;

khu nhà cho thuê có 20 căn hộ. : das Mietshaus hat 20 Wohnungen

heften /(sw. V.; hat)/

ghim; găm; cặp chặt [an/in + Akk : vào ];

: etw. an/in etw. (Akk.)

zernagen /(sw. V.; hat)/

gặm; nhấm;

knaupeln /(sw. V.; hat) (landsch., bes. md )/

gặm; nhấm (nagen, knabbern);

brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/

(thú) gầm; rống;

con thú gầm vang trên đồng cỏ. : das Vieh brüllt auf der Weide

mummeln /(sw. V.; hat) (landsch. fam.)/

(thỏ) cạp; gặm;

anfressen /(st. V.; hat)/

gặm; nhấm (annagen);

những con chuột đã gặm vào cái bánh ngọt. : die Mäuse haben den Kuchen angefressen

nagen /['na:gan] (sw. V.; hat)/

(một sô' loài thú) gặm; gặm nhấm;

: an etw. (Dat.)

abasen /(sw. V.; hat) (Jägerspr.)/

gặm; nhấm nháp;

gặm lá. : Blätter abäsen

rÖhren /(sw. V.; hat)/

(động cơ) gầm; kêu tọ;

kiefeln /(sw, V.; hat) (ôstẹrr. ugs.)/

cắn; nhấm; gặm (nagen);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

g /v_tắt/HOÁ (Gramm)/

[EN] g (gram)

[VI] gam

g /v_tắt/PTN (Gramm), V_LÝ (Gramm)/

[EN] g (gram)

[VI] gam

Massengramm /nt/Đ_LƯỜNG/

[EN] gram in mass (Mỹ), gram in mass

[VI] gam (khối lượng)

Gramm /nt (g)/HOÁ, Đ_LƯỜNG, V_LÝ/

[EN] gram (g)

[VI] gam, g

diatonische Tonleiter /f/ÂM/

[EN] diatonic scale, gamut

[VI] âm giai tự nhiên, gam

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

gram,gramme

Gam (đo lường)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gram /điện/

gam

gram in mass /điện/

gam (khối lượng)

 gram in mass /đo lường & điều khiển/

gam (khối lượng)

 tack /xây dựng/

găm

 gnaw /xây dựng/

gặm

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gram

gam

gramme

gam

Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt

gamut

gam