Gramm /[gram], das; -s, -e (aber: 2 Gramm)/
(Zeichen: g) gam;
: 1 Kilogramm hat
Klanggeschlecht /das (Musik)/
thang âm;
gam (Tongeschlecht);
hats /wohl! (ugs)/
000 gam;
khu nhà cho thuê có 20 căn hộ. : das Mietshaus hat 20 Wohnungen
heften /(sw. V.; hat)/
ghim;
găm;
cặp chặt [an/in + Akk : vào ];
: etw. an/in etw. (Akk.)
zernagen /(sw. V.; hat)/
gặm;
nhấm;
knaupeln /(sw. V.; hat) (landsch., bes. md )/
gặm;
nhấm (nagen, knabbern);
brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/
(thú) gầm;
rống;
con thú gầm vang trên đồng cỏ. : das Vieh brüllt auf der Weide
mummeln /(sw. V.; hat) (landsch. fam.)/
(thỏ) cạp;
gặm;
anfressen /(st. V.; hat)/
gặm;
nhấm (annagen);
những con chuột đã gặm vào cái bánh ngọt. : die Mäuse haben den Kuchen angefressen
nagen /['na:gan] (sw. V.; hat)/
(một sô' loài thú) gặm;
gặm nhấm;
: an etw. (Dat.)
abasen /(sw. V.; hat) (Jägerspr.)/
gặm;
nhấm nháp;
gặm lá. : Blätter abäsen
rÖhren /(sw. V.; hat)/
(động cơ) gầm;
kêu tọ;
kiefeln /(sw, V.; hat) (ôstẹrr. ugs.)/
cắn;
nhấm;
gặm (nagen);