brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/
(thú) gầm;
rống;
das Vieh brüllt auf der Weide : con thú gầm vang trên đồng cỏ.
brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/
nói lớn;
quát to;
vor Schmerzen brüllen : gào lên vì đau.
brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/
la hét om sòm;
nach jmdm. brüllen : quát tháo ai, quát to gọi ai.
brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/
(ugs abwertend) khóc gào;
khóc rống;
khóc òa lên;
brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/
bị (mệt, đau, khan cổ v v ) vì la hét quá to;
quá lâu;