TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

brüllen

gầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóc gào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóc rống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóc òa lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ráng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ré

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầm gừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quát to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la hét om sòm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị vì la hét quá to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

brüllen

brüllen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Vieh brüllt auf der Weide

con thú gầm vang trên đồng cỏ.

vor Schmerzen brüllen

gào lên vì đau.

nach jmdm. brüllen

quát tháo ai, quát to gọi ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/

(thú) gầm; rống;

das Vieh brüllt auf der Weide : con thú gầm vang trên đồng cỏ.

brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/

nói lớn; quát to;

vor Schmerzen brüllen : gào lên vì đau.

brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/

la hét om sòm;

nach jmdm. brüllen : quát tháo ai, quát to gọi ai.

brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/

(ugs abwertend) khóc gào; khóc rống; khóc òa lên;

brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/

bị (mệt, đau, khan cổ v v ) vì la hét quá to; quá lâu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

brüllen /vi, vt/

1. ráng, gầm, ré, rúc, gầm gừ; 2. khóc gào, khóc rống, khóc òa lên, gào, thét.